Famille de langues: Aceh-Chamic

Code Glottolog: cham1327

Classification: Austronesian > Malayo-Polynesian > Malayo-Sumbawan > North and East Malayo-Sumbawan > Aceh-Chamic

Ressources dans l'entrepôt

Langues de la famille pour lesquelles l'entrepôt dispose d'enregistrements
Langue Code Nombre
Jarai jra 43
Chru cje 26
Northern Roglai rog 22
Southern Roglai rgs 22

Références bibliographiques sur les langues de cette famille trouvées dans Glottolog

  • 1962. Sram akhar Cham, tapuk 1, 2 (Học tiếng Chàm, tập 1, 2). (cf. référence complète)
  • 1965. Radlai 1, 2. (cf. référence complète)
  • 1965. Radlai 3. Saigon: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • 1967. Hdruôm hra hriam cih: Pioh ko phung nai-mto; adŭ mrâo hriăm. 87pp. (cf. référence complète)
  • 1967. Kâo kcưm hriăm dlăng: Adŭ mrâo hriăm kdrêč kơ nai. 171pp. (cf. référence complète)
  • 1967. Kâo kčưm hriăm dlăng: Adŭ mrâo hriăm (Em học vần: Lớp sáu). 171pp. (cf. référence complète)
  • 1967. Kâo pơphŭn hrăm hră: Anih sa (Em học vần: Lớp sáu). 148pp. (cf. référence complète)
  • 1968. Hơdrôm hră čih: Yua kơ nai pơtô. 83pp. (cf. référence complète)
  • 1969. Bài học tiêng Rơglai: Rơglai-Việt-Anh. iii+32pp. (cf. référence complète)
  • 1969. Kâo pơphùn hrăm hră, anih sa: Hodrôm hră nai pơtô (Em học vần, lớp sáu: Phần chỉ nam). 206pp. (cf. référence complète)
  • 1970. Aday bach akhăr Chăm birau, tapŭk 1-3 (Em học vần: quyển 1-3). (cf. référence complète)
  • 1971. Aday bach akhăr Chăm birau, tăl birau bach: Tapŭk gru (Em hoc vần, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ-nam). 280pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Adơi hoc magru khoa-hoc: Aduq sa (Em tìm-hiêu khoa-học: Lóp mớt). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Em học vần, lớp một (Phần học sinh, tiếng Chàm). 174pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Em học vần: Lớp một. 174pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Grap gròng pràn jơwa, adŭ sa (Sách vệ-sinh, lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Iaq jàc rùp drơi hmũ pran lawa: Aduq sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Klei bhiăn leh anăn klei dhar-kreh: Adŭ sa (Văn hóa và phong tục tập quán: Lớp một). 120pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Klei mgang hdĭp, klei hriăm mnơ̆ng dhơ̆ng, klei dôk dơ̆ng; adŭ mrâo hriăm: Kdrêč kơ nai (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đưc-dục; lớp vỡ lòng: Phần chỉ-nam). 147pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo hriăm tĭng, adŭ mrâo hriăm: Kdrêč kơ nai (Em học toán, lớp vỡ lòng; phần chỉ-nam). 90pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo hriăm čiăng thâo kơ mnơng dhơng: Adŭ sa (Em tìm-hiểu khoa-học; lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo hrăm khoa-hoc: Anih sa (Em tìm-hiểu khoa-học: lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo pơjuăt tơlơi klă: Anih sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kăo hriăm knuih jak: Adu sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Rang tơlơi hơdip, tơlơi hrăm ƀuh, tơlơi luă gŭ; anih phŭn: Hơdrôm hra nai pơtô (Môn học bàng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục; lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 152pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Răng kriê klei suaih pral: Adŭ sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Tapŭk il-limô: Tăl tha (Em tìm-hiểu khoa-học: Lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Tapŭk katih gru, tăl birau bach: Tapŭk gru (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 114pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Tapŭk khĭk prưn-yawa: Tăl tha (Sách vệ sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Tapŭk pato adăt: Tăl tha (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Tơlơi pơbŭt hang tơlơi pơhlưh, anih phŭn: Hơdrôm hra nai pơtô (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 82pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Wai-rơnak pran-jơwa: Anih sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Aday bach akhăr Cham birau 7-26 (Bộ bảng treo em học vần tiếng Cham). (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi duah thơu pơnuaĭ khua hok, adŭ sa, gah lơ'neh mơgru (Em tìm-hiểu khoa-học, lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi hoc magru sùq, aduq padoq hoc: Suraq manũih pato (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 110pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi pơsram pơnuai siàm: Adŭ sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi pơsram pơnuaî Chru, tơp 1-3 (Em học vần, tiếng Chru, quyển 1-3). (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi pơsram pơnuaĭ Chru, adŭ mơgru chơmrờp: Bơ-àr gah pô pơto (Em học vần, lớp vỡ lòng: Phần chỉ-nam). 278pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi srap ngãq voh siàp: Aduq sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Bơ-àr gah pô pơto pơto pơnuaĭ kơtih: Adŭ mơgru chơmrờp (Em học toán cho các sác-tôc: Lớp vỡ lòng). 104pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Cơu hoc vungã suraq sanãp Radlai, aduq patoq hoc: suraq 1, 2 (Em học vần, lớp vỡ-lòng: quyển 1, 2). (cf. référence complète)
  • 1972. Grap gròng pràn jơwa, Pơnuai khua hok, Ngä pơnuai siàm: Adü mơgru chơmrờp (Môn học bằng bảng treo vê-sinh, khoa-học và đức-duc, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 137pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Kâo kcưm hriăm dlăng 1-20 (Bộ bảng treo Em học vần tiếng Radê). (cf. référence complète)
  • 1972. Kâo pophun hrăm hră 1-20 (Bô bảng treo em hoc vần tiếng Jơrai). (cf. référence complète)
  • 1972. Kâo pơphŭn hrăm hră, anih phŭn: Hơdrôm-hră nai pơtô (Em học vần, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 206pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Pato khĭk prưn yawa, pato il-limô, pato adăt, tăl birau bach (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục, lớp vỡ-lòng, phần chỉ nam). (cf. référence complète)
  • 1972. Pran-lawa, khoa-hoc, voh siàp; aduq padòq hoc; suraq manũih pato (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục; lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 190pp. (cf. référence complète)
  • 1973. Tapŭk tana-rakun Chăm (Phong-tục tập quán của người Chàm). 166pp. (cf. référence complète)
  • 1974. Cơu hoc vungã suraq sanãp Radlai, aduq patoq hoc: Suraq manuĩh pato (Em học vần, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 286pp. (cf. référence complète)
  • 1974. Day srăm baik akhăr Chăm, saphơu gru, pađơm srăm (Em học vần tiếng Chàm, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ-nam). 257pp. (cf. référence complète)
  • 1974. Day srăm baik akhăr chăm 1. Patabeak: s. (cf. référence complète)
  • 1974. Day srăm baik, akhăr Chăm: Saphơu 2, pađơm srăm (Em học vần, tiếng Chàm: Quyển 2, lớp vỡ-lòng). 110pp. (cf. référence complète)
  • 1974. Em học vần, tiếng Rơglai bắc: quyển 3, lớp vỡ-lòng (Cơu hoc vungã suraq, sanãp Radlai: suraq 3, aduq patoq hoc). 200pp. (cf. référence complète)
  • 1976. Day srăm ngăk lȇc. (cf. référence complète)
  • 1976. Dŏk săp Hơrŏi pơtơm, săp Hơrŏi, kơnŏp 2: Lơp hŏk săp Hơrŏi (Em học vần tiếng Hơroi, quyển 2: Lớp vỡ-lòng). (cf. référence complète)
  • 1976. Dŏk săp Hơrŏi pơtơm, săp Hơrŏi, kơnŏp 3: Lơp hŏk săp Hơrŏi (Em học vần tiếng Hơroi, quyển 3: Lớp vỡ-lòng). (cf. référence complète)
  • 1992. From atonal to tonal in Utsat (a Chamic language of Hainan). In Proceedings of the 18th Annual Meeting of the Berkeley Linguistics Society, February 14-17, 1992. Special Session on the Typology of Tone Languages. (cf. référence complète)
  • A. Morice. 1875. Étude sur deux dialectes de l'Indo-Chine: Les Tiams et les Stiengs (Cochinchine et Cambodge). Paris: Maisonnneuve. 42pp. (cf. référence complète)
  • Aboe Bakar, B.S. and M. Adnan Hanafiah and Zainal Abidin Ibrahim and H. Syarifah. 1985. Kamus Aceh Indonesia 2. Jakarta: Pusat Pembinaan dan Pengembangan Bahasa. (cf. référence complète)
  • Abu Bakar. 1985. Kamus Aceh-Indonesia. Jakarta: Pusat Pembinaan dan Pengembangan Bahasa, Departemen Pendidikan dan Kebudayaan. xxii+1073pp. (cf. référence complète)
  • Alexander D. Smith. 2013. A grammatical sketch of Eastern Cham. Ms. iv+44pp. (cf. référence complète)
  • Alieva, Natal'ja Fedorovna and Buj, Kchan' Tche. 1999. Cham language: ustnye govory vostocnogo dialekta. (Seriia Orientalia.) Sankt-Peterburg: "Peterburgskoe Vostokovedenie". 181pp. (Includes bibliographical references (p. 169-[179]).) (cf. référence complète)
  • Alieva, Natalia F. 1996. Bahasa Cam: Deskripsi Singkat. Linguistik Indonesia 14. 1-18. (cf. référence complète)
  • Alieva, Natalia F. and Bùi Khánh Thê. 1999. The Cham Language. Spoken Idioms of the Eastern Dialect. St. Petersburg: Orientalia. (cf. référence complète)
  • Alieva, Nataliya F. and Buj Kxan' Txe. 1999. Jazyk čam: Ustnye govory vostočnogo dialekta. St.~Peterburg: Orientalia. 186pp. (cf. référence complète)
  • Asyik, Abdul Gani. 1982. The Agreement System in Acehnese. Mon-Khmer Studies 11. 1-33. (cf. référence complète)
  • Asyik, Abdul Gani. 1987. A Contextual Grammar of Acehnese Sentences (Complementation). Ann Arbor: UMI. (Doctoral dissertation, University of Michigan; 477pp.) (cf. référence complète)
  • Aymonier, Etienne François and Cabaton, Antoine. 1906. Dictionnaire čam-français [Cham-French dictionary]. (Publications de l'Ecôle Française d'Extrême-Orient, 7.) Paris: Leroux. 636pp. (cf. référence complète)
  • Aymonier, Etienne François. 1889. Grammaire de la langue chame [Grammar of the Cham language]. Saigon: Imprimerie Coloniale. 114pp. (cf. référence complète)
  • Baumgartner, Neil L. 1998. A grammar sketch of Western (Cambodian) Cham. In David Thomas (ed.), Papers in Southeast Asian Linguistics No. 15: Further Chamic Studies, 1-20. Canberra, Australia: Canberra: Research School of Pacific and Asian Studies, Australian National University. (A-89). (cf. référence complète)
  • Blood, David L. 1962. A Problem in Cham Sonorants. STUF - Language Typology and Universals 15. 111-114. Akademie Verlag. (cf. référence complète)
  • Blood, David L. 1963. Phonological units in Cham. Bloomington: Univ. (MA thesis, Indiana University; 34pp.) (cf. référence complète)
  • Blood, David L. 1964. Applying the criteria of patterning in Cham phonology. Văn-hoa Nguyêt-san 13. 515-20. (cf. référence complète)
  • Blood, David L. 1964. Phonological units in Cham. (MA thesis, Indiana University; 34pp.) (cf. référence complète)
  • Blood, David L. 1967. Phonological Units in Cham. Anthropological Linguistics 9. 15–32. (cf. référence complète)
  • Blood, David L. 1977. A three-dimensional analysis of Cham sentences. In Thomas, David D. and Lee, Ernest W. and Nguyên ­Dăng Liêm (eds.), Papers in South East Asian linguistics 4>: <Chamic studies, 53-76. Canberra: Australian National University. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1961. Women's speech characteristics in Cham. Asian Culture 3. 139-43. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1962. Reflexes of Proto-Malayopolynesian in Cham. Anthropological Linguistics 4. 11-20. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1977. Clause and sentence final particles in Cham. In Thomas, David D. and Lee, Ernest W. and Nguyên ­Dăng Liêm (eds.), Papers in South East Asian linguistics 4>: <Chamic studies, 39-51. Canberra: Australian National University. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1978. Some aspects of Cham discourse structure. Anthropological Linguistics 20. 110-32. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1980. Aspects of Cham culture. In Gregerson, Marilyn and Thomas, Dorothy (eds.), Notes from Indochina on ethnic minority cultures, 11-34. Dallas: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1980. Cham literacy: the struggle between old and new (a case study). Notes on Literacy 12. 6-9. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1980. Script as a cohesive factor in Cham society. In Gregerson, Marilyn and Thomas, Dorothy (eds.), Notes from Indochina on ethnic minority cultures, 35-44. Dallas: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1981. Content and structure in Cham legends. (MA thesis, University of Texas at Arlington; ix+73pp.) (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 1985. Cham script in a revival movement. Notes on Anthropology 2. 33-39. (cf. référence complète)
  • Blood, Doris E. 2008. The ascendancy of the Cham script: how a literacy workshop became the catalyst. International Journal of the Sociology of Language 2008. 45-55. Walter de Gruyter GmbH \& Co. KG. (cf. référence complète)
  • Brunelle, Marc. 2005. Register and tone in Eastern Cham: evidence from a word game. Mon-Khmer Studies 35. 121-131. (cf. référence complète)
  • Brunelle, Marc. 2005. Register in Eastern Cham: phonological, phonetic and sociolinguistic approaches (Vietnam). Ann Arbor: UMI. (Doctoral dissertation, University of Cornell; xvi+355pp.) (cf. référence complète)
  • Bukhari Daud and Mark Durie. 1999. Kamus Basa Acèh = Kamus Bahasa Aceh = Acehnese-Indonesian-English Thesaurus. (Pacific Linguistics: Series C, 151.) Canberra: Pacific Linguistics. 282pp. (cf. référence complète)
  • Burnham, Eugene C. 1976. The place of Haroi in the Chamic languages. Arlington. (MA thesis, University of Texas at Arlington; x+87pp.) (cf. référence complète)
  • Cobbey, Maxwell and Vurnell Cobbey. 1977. Northern Roglai Vocabulary. Manilla, Philippines: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Maxwell. 1979. A statistical comparison of verbs and nouns in Rơglai. In Nguyên ­Dăng Liêm (ed.), Southeast Asian linguistic studies 4, 207-12. Canberra: Australian National University. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Maxwell. 1980. A first case of historiography among the Rơglai. In Gregerson, Marilyn and Thomas, Dorothy (eds.), Notes from Indochina on ethnic minority cultures, 61-84. Dallas: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Vurnell and Cobbey, Maxwell E. 1968-07. Vietnam word list (revised): Roglai. [Manuscript] 5 p. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Vurnell and Cobbey, Maxwell E. 1977. Suraq vungã sanãp Radlai = Ngũ-vụng Roglai = Northern Roglai vocabulary. (Tu sách ngôn-ngũ dân-tộc thiêu-sô Viêt-Nam, 3.) Manila: Summer Institute of Linguistics. 163pp. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Vurnell. 1972. Some Northern Rơglai beliefs about the supernatural. Southeast Asia 2. 125-9. (cf. référence complète)
  • Collins, Vaugn. 1969. The position of Atjehnese among Southeast Asian languages. In Johnston, Richard and others (eds.), Mon-Khmer studies, 48-60. Saigon: Summer Institute of Linguistics and Linguistic Circle of Saigon. (cf. référence complète)
  • Djajadiningrat, Hoesein and Drewes, G.W.J. 1934. Atjèhsch-Nederlandsch woordenboek. Batavia: Landsdrukkerij. xvi+1011+1349pp. (2 vols.) (cf. référence complète)

Seules sont affichées les 100 premières référence. Pour une liste exhaustive sur Glottolog

Autres liens sur cette famille de langues

Informations tirées de dbpedia.org, et de Glottolog