Famille de langues: Highlands Chamic

Code Glottolog: high1280

Classification: Austronesian > Malayo-Polynesian > Malayo-Sumbawan > North and East Malayo-Sumbawan > Aceh-Chamic > Chamic > Highlands Chamic

Ressources dans l'entrepôt

Langues de la famille pour lesquelles l'entrepôt dispose d'enregistrements
Langue Code Nombre
Jarai jra 43
Chru cje 26
Northern Roglai rog 22
Southern Roglai rgs 22

Références bibliographiques sur les langues de cette famille trouvées dans Glottolog

  • 1965. Radlai 1, 2. (cf. référence complète)
  • 1965. Radlai 3. Saigon: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • 1967. Hdruôm hra hriam cih: Pioh ko phung nai-mto; adŭ mrâo hriăm. 87pp. (cf. référence complète)
  • 1967. Kâo kcưm hriăm dlăng: Adŭ mrâo hriăm kdrêč kơ nai. 171pp. (cf. référence complète)
  • 1967. Kâo kčưm hriăm dlăng: Adŭ mrâo hriăm (Em học vần: Lớp sáu). 171pp. (cf. référence complète)
  • 1967. Kâo pơphŭn hrăm hră: Anih sa (Em học vần: Lớp sáu). 148pp. (cf. référence complète)
  • 1968. Hơdrôm hră čih: Yua kơ nai pơtô. 83pp. (cf. référence complète)
  • 1969. Bài học tiêng Rơglai: Rơglai-Việt-Anh. iii+32pp. (cf. référence complète)
  • 1969. Kâo pơphùn hrăm hră, anih sa: Hodrôm hră nai pơtô (Em học vần, lớp sáu: Phần chỉ nam). 206pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Adơi hoc magru khoa-hoc: Aduq sa (Em tìm-hiêu khoa-học: Lóp mớt). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Em học vần: Lớp một. 174pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Grap gròng pràn jơwa, adŭ sa (Sách vệ-sinh, lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Iaq jàc rùp drơi hmũ pran lawa: Aduq sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Klei bhiăn leh anăn klei dhar-kreh: Adŭ sa (Văn hóa và phong tục tập quán: Lớp một). 120pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Klei mgang hdĭp, klei hriăm mnơ̆ng dhơ̆ng, klei dôk dơ̆ng; adŭ mrâo hriăm: Kdrêč kơ nai (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đưc-dục; lớp vỡ lòng: Phần chỉ-nam). 147pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo hriăm tĭng, adŭ mrâo hriăm: Kdrêč kơ nai (Em học toán, lớp vỡ lòng; phần chỉ-nam). 90pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo hriăm čiăng thâo kơ mnơng dhơng: Adŭ sa (Em tìm-hiểu khoa-học; lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo hrăm khoa-hoc: Anih sa (Em tìm-hiểu khoa-học: lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kâo pơjuăt tơlơi klă: Anih sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Kăo hriăm knuih jak: Adu sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Rang tơlơi hơdip, tơlơi hrăm ƀuh, tơlơi luă gŭ; anih phŭn: Hơdrôm hra nai pơtô (Môn học bàng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục; lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 152pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Răng kriê klei suaih pral: Adŭ sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Tơlơi pơbŭt hang tơlơi pơhlưh, anih phŭn: Hơdrôm hra nai pơtô (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 82pp. (cf. référence complète)
  • 1971. Wai-rơnak pran-jơwa: Anih sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi duah thơu pơnuaĭ khua hok, adŭ sa, gah lơ'neh mơgru (Em tìm-hiểu khoa-học, lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi hoc magru sùq, aduq padoq hoc: Suraq manũih pato (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 110pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi pơsram pơnuai siàm: Adŭ sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi pơsram pơnuaî Chru, tơp 1-3 (Em học vần, tiếng Chru, quyển 1-3). (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi pơsram pơnuaĭ Chru, adŭ mơgru chơmrờp: Bơ-àr gah pô pơto (Em học vần, lớp vỡ lòng: Phần chỉ-nam). 278pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Adơi srap ngãq voh siàp: Aduq sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Bơ-àr gah pô pơto pơto pơnuaĭ kơtih: Adŭ mơgru chơmrờp (Em học toán cho các sác-tôc: Lớp vỡ lòng). 104pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Cơu hoc vungã suraq sanãp Radlai, aduq patoq hoc: suraq 1, 2 (Em học vần, lớp vỡ-lòng: quyển 1, 2). (cf. référence complète)
  • 1972. Grap gròng pràn jơwa, Pơnuai khua hok, Ngä pơnuai siàm: Adü mơgru chơmrờp (Môn học bằng bảng treo vê-sinh, khoa-học và đức-duc, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 137pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Kâo kcưm hriăm dlăng 1-20 (Bộ bảng treo Em học vần tiếng Radê). (cf. référence complète)
  • 1972. Kâo pophun hrăm hră 1-20 (Bô bảng treo em hoc vần tiếng Jơrai). (cf. référence complète)
  • 1972. Kâo pơphŭn hrăm hră, anih phŭn: Hơdrôm-hră nai pơtô (Em học vần, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 206pp. (cf. référence complète)
  • 1972. Pran-lawa, khoa-hoc, voh siàp; aduq padòq hoc; suraq manũih pato (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục; lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 190pp. (cf. référence complète)
  • 1974. Cơu hoc vungã suraq sanãp Radlai, aduq patoq hoc: Suraq manuĩh pato (Em học vần, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 286pp. (cf. référence complète)
  • 1974. Em học vần, tiếng Rơglai bắc: quyển 3, lớp vỡ-lòng (Cơu hoc vungã suraq, sanãp Radlai: suraq 3, aduq patoq hoc). 200pp. (cf. référence complète)
  • 1992. From atonal to tonal in Utsat (a Chamic language of Hainan). In Proceedings of the 18th Annual Meeting of the Berkeley Linguistics Society, February 14-17, 1992. Special Session on the Typology of Tone Languages. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Maxwell and Vurnell Cobbey. 1977. Northern Roglai Vocabulary. Manilla, Philippines: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Maxwell. 1979. A statistical comparison of verbs and nouns in Rơglai. In Nguyên ­Dăng Liêm (ed.), Southeast Asian linguistic studies 4, 207-12. Canberra: Australian National University. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Maxwell. 1980. A first case of historiography among the Rơglai. In Gregerson, Marilyn and Thomas, Dorothy (eds.), Notes from Indochina on ethnic minority cultures, 61-84. Dallas: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Vurnell and Cobbey, Maxwell E. 1968-07. Vietnam word list (revised): Roglai. [Manuscript] 5 p. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Vurnell and Cobbey, Maxwell E. 1977. Suraq vungã sanãp Radlai = Ngũ-vụng Roglai = Northern Roglai vocabulary. (Tu sách ngôn-ngũ dân-tộc thiêu-sô Viêt-Nam, 3.) Manila: Summer Institute of Linguistics. 163pp. (cf. référence complète)
  • Cobbey, Vurnell. 1972. Some Northern Rơglai beliefs about the supernatural. Southeast Asia 2. 125-9. (cf. référence complète)
  • Donoghue, J. D. 1972. Personal communication. (cf. référence complète)
  • Donoghue, J. D. and D. D. Whitney and I. Ishino. 1962. People in the Middle: The Rhade of South Vietnam. (cf. référence complète)
  • Dournes, Jacques. 1976. Le parler des Jörai et le style oral de leur expression. Paris: Publications orientalistes de France. 343pp. (cf. référence complète)
  • Dêl Rơmah. 1977. Từ Điên vie̥t-gia rai [Vietnamese–Jarai dictionary]. Hanoi: Nha Xuat Ban Khoa Hoc Xa Hoi. 724pp. (cf. référence complète)
  • Fuller, Eugene E. 1980. Cross-cousin marriage and Chru kinship terminology. In Gregerson, Marilyn and Thomas, Dorothy (eds.), Notes from Indochina on ethnic minority cultures, 113-24. Dallas: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Fuller, Eugene and Ja Wi and Ja Ngai. 1974. Chru Language Lessons. Saigon: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Fuller, Eugene. 1977. Chru phonemes. Pacific Linguistics A 48. 77-86. Canberra: Pacific Linguistics, the Australian National University. (cf. référence complète)
  • Georges Condominas. 1954. Enquête linguistique parmi les populations montagnardes du Sud Indochinois. Bulletin de l'École française d'Extrême-Orient 46. 573-597. (cf. référence complète)
  • Graham Thurgood and Fengxiang "Frank" Li. 2007. From Malay to Sinitic: the restructuring of Tsat under intense language contact. In Ratree Wayland and J. Hartmann and Paul Sidwell (eds.), SEALS XII Papers from the 12th Annual Meeting of the Southeast Asian Linguistics Society 2002, 129-136. Canberra: Research School of Pacific and Asian Studies, Australian National University. (cf. référence complète)
  • Graham Thurgood. 1999. From Ancient Cham to Modern Dialects: Two Thousand Years of Language Contact and Change with an appendix of Chamic reconstructions and loanwords. (Oceanic Linguistics Special Publication, 28.) Oceanic Linguistics Special Publications. Honolulu: University of Hawaii Press. xvii+407pp. (cf. référence complète)
  • Graham Thurgood. 2010. Hainan Cham, Anong, and Eastern Cham: Three languages, three social contexts, three patterns of change. Journal of Language Contact- VARIA 3. 39-61. (cf. référence complète)
  • Henri Maitre. 1912. Les Jungles Moï: Mission Henri Maitre (1909-1911), Indochine Sud-Centrale. Paris: Larose. iv+578pp. (cf. référence complète)
  • ISO 639-3 Registration Authority. 2016. Change Request Number 2016-033: adopted create [ibh] (2017-01-31). Dallas: SIL International. (cf. référence complète)
  • Ja Ngai and Fuller, Eugene. 1974. Ponuaĭ mogru ia Chru = Bài học tiêng Chru = Chru language lessons. (Tu sách ngôn-ngu dân tôc thiêu sô Viêt Nam, 16.) Saigon: Department of Education. viii+30pp. (cf. référence complète)
  • James A. Tharp and Y-Bham Buon-ya. 1980. A Rhade-English Dictionary with English-Rhade Finderlist. Pacific Linguistics Series C - No. 58. (cf. référence complète)
  • Joachim Schliesinger. 2011. Profile of Austro-Thai and Sinitic-Speaking Peoples. (Ethnic Groups of Cambodia, 3.) White Lotus Press. xx+298pp. (cf. référence complète)
  • Joshua Martin Jensen. 2013. The Structure of Jarai Clauses and Noun Phrases. (Doctoral dissertation, University of Texas at Arlington; xvi+256pp.) (cf. référence complète)
  • Joshua Martin Jensen. 2014. Jarai Clauses and Noun Phrases: Syntactic Structure in an Austronesian Language. (Pacific Linguistics, 645.) Berlin, Boston: Berlin: DeGruyter Mouton. 250pp. (cf. référence complète)
  • Jràng, Ja Kuang and Ja Wi and Ja Dai and Ja Ngai and Eugene Fuller. 1977. Yàu akhar ia Chru = Ngũ-vụng Chru = Chru vocabulary: Chru- Viêt- English. (Tu sách ngôn-ngũ dân-tộc thiêu-sô Viêt-Nam, 16.) Manila: Summer Institute of Linguistics. xv+216pp. (cf. référence complète)
  • Jràng. 1977. Yàu akhar ia Chru = Ngữ-vựng Chru = Chru vocabulary: Chru - Việt - English. (Tủ sách ngôn-ngữ dân-tộc thiểu-số Việt-Nam, 16.) Manila: Summer Institute of Linguistics. xv+216pp. (cf. référence complète)
  • Jueya Ouyang and Zheng Viqing. 1983. Hainan-dao Yaxian Huizu de Huihui-hua [The Huihui Speech of the Hui Nationality in Yaxian, Hainan]. Minzu Yuwen 1983. 30-40. (cf. référence complète)
  • Keng-Fong Pang and Maddieson, Ian. 1993. Tone in Utsat. In Jerold A. Edmondson and Kenneth J. Gregerson (eds.), Tonality in Austronesian languages, 75-89. Honolulu: University of Hawaii Press. (cf. référence complète)
  • Lafont, Pierre-Bernard. 1968. Lexique francais- jarai- vietnamien ; (parler de la Province de Plei Ku). (Publications d'Ecole Francaise D`Extreme-Orient, 63.) Paris: Ecole Francaise D`Extreme-orient. 298pp. (cf. référence complète)
  • LeBar, F. M. and G. C. Hickey and J. K. Musgrave. 1964. Ethnic Groups of Mainland Southeast Asia. In LeBar, Frank M. and Gerald C. Hickey and John K. Musgrave (eds.) New Haven: New Haven, HRAF Press, x, 288p., maps, biblio. x+228+2 maps in pocketpp. (cf. référence complète)
  • Lee, Earnest W. 1998. The contibution of Cat Gia Roglai to Chamic. In David Thomas (ed.), Papers in Southeast Asian Linguistics No. 15: Further Chamic Stud, 31-54. Canberra, Australia: Pacific Linguistics, the Australian National University. (A-89). (cf. référence complète)
  • Lee, Ernest W. 1963. Inches, feet, and yards in Northern Rơglai. (5.) AL. 14-6pp. (cf. référence complète)
  • Lee, Ernest W. 1975. Psycholinguistic reaction and the teaching of vowel length. Notes on Literacy 18. 33-36. (cf. référence complète)
  • Lee, Ernest W. 1977. Example of whole language method. In Carla Clason Höök (ed.), Teaching reading and writing to adults, 447-51. Tehran: International Institute for Adult Literacy Methods. (cf. référence complète)
  • Lee, Ernest Wilson. 1966. Proto-Chamic Phonologic Word and Vocabulary. Ann Arbor: UMI. (Includes bibliographical references p. 226-228, Indiana University; 239pp.) (cf. référence complète)
  • Lee, Ernest Wilson. 1966. Structure of Northern Roglai as a representative Chamic language. In Proto-Chamic Phonologic Word and Vocabulary, 21-69. Bloomington: Indiana University. (cf. référence complète)
  • Lee, Lois. 1972. Pregnancy and childbirth practices of the Northern Roglai. Southeast Asia 2. 26-52. (cf. référence complète)
  • Medcalf, Anne-Marie. 1989. Jörai Sentence and Phrase Structure. (MA thesis, Murdoch University; 69pp.) (cf. référence complète)
  • Nguyen, Tam Thi Min. 2006. Some topics in Ede Syntax. (MA thesis, Eugene: University of Oregon; 95pp.) (cf. référence complète)
  • Nguyen, Tam Thi Min. 2013. A grammar of Bih. (Doctoral dissertation, Eugene: University of Oregon; xx+352pp.) (cf. référence complète)
  • Nguyên Hũu Bài and Trân Kiêm Hoàng and Lê Văn Hoa and Trân Vũ and Chamaliaq Riya Tieng. 2014. Văn hóa dân gian Raglai o Khánh Hòa. Nhà Xuat Ban Văn Hóa. 350pp. (cf. référence complète)
  • Nguyẽ̂n Nang Tong. 1975. An outline of Jarai grammar. (Vietnam data microfiche series, VD55-01.) Huntington Beach, Calif: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
  • Ni, Dabai. 1990. The Sanya Hui language of Hainan island: A living specimen of linguistic typological shift. Ms. 11pp. (cf. référence complète)
  • Pittman, Richard S. 1959. Jarai as a member of the Malayo-Polynesian family of languages. Asian Culture 1. 59-67. (cf. référence complète)
  • Prachakitchakonrachak, Phraya and Thomas, David D. and Sophana Srichampa. 1995 [1919]. Some languages of Siam. Bangkok: Institute of Language and Culture for Rural Development, Mahidol University. 8+316pp. (Original title: Wa Duay Phaasaa Taang Taang Nai Sayaam Pratheet). (cf. référence complète)
  • Sabatier, L. 1940. Recueil des coutumes rhad‚es du Darlac. (cf. référence complète)
  • Shintani, Tadahiko. 1981. Rhade-Vietnamese-Japanese Glossary. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA), Tokyo University of Foreign Studies. 478pp. (cf. référence complète)
  • Siu, Ha Ðiêú. 1976. Tơlơi hrăm kơ tơlơi Jơrai = Bài học tiếng Jarai = Jarai language lessons. (Tủ sách ngôn-ngữ dân tộc thiểu số Việt Nam, 22.) Manila: Summer Institute of Linguistics. xv+32pp. (cf. référence complète)
  • Siu, Lap M. 2009. Developing the First Preliminary Dictionary of North American Jarai. (MA thesis, Texas Tech University; 125pp.) (cf. référence complète)
  • Søren Egerod. 1978. An English-Rade Vocabulary. Bulletin of the Museum of far Easterna Antiquities 50. 49-104. (cf. référence complète)
  • Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk - Viện ngôn ngữ học Việt Nam. 2012. Ngữ pháp tiếng Êđê. Hanoi: Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. 308pp. (cf. référence complète)
  • Tharp, James A. and Y-Bham ?uôn-ya. 1980. A Rhade-English dictionary with English - Rhade finderlist. (Pacific Linguistics : Series C, Books, 58.) Canberra: Pacific Linguistics. ix+271pp. (cf. référence complète)
  • Tharp, James A. and Y-Bham Đuôn-ya. 1980. A Rhade-English dictionary with English- Rhade finderlist. (Pacific Linguistics: Series C, 58.) Canberra: Pacific Linguistics. ix+271pp. (cf. référence complète)
  • Thomas, Dorothy M. 1963. Proto-Malayo-Polynesian reflexes in Rade, Jorai and Chru. Studies in Linguistics 17. 59-75. (cf. référence complète)
  • Thurgood, Graham and Fengxiang Li. 2003. Contact induced variation and syntactic change in the Tsat of Hainan. In David Bradley and Boyd Michaelovsky and Randy LaPolla and Graham Thurgood (eds.), Language variation: papers on variation and change in the Sinosphere and in the Indosphere in honour of James A.~Matisoff, 185-200. Canberra: Research School of Pacific and Asian Studies, Australian National University. (cf. référence complète)

Seules sont affichées les 100 premières référence. Pour une liste exhaustive sur Glottolog

Autres liens sur cette famille de langues

Informations tirées de dbpedia.org, et de Glottolog