Famille de langues: North and East Malayo-Sumbawan
Code Glottolog: nort3170
Classification: Austronesian > Malayo-Polynesian > Malayo-Sumbawan > North and East Malayo-Sumbawan
Ressources dans l'entrepôt
Langue | Code | Nombre | |
---|---|---|---|
Jarai | jra | 43 | |
Chru | cje | 26 | |
Northern Roglai | rog | 22 | |
Southern Roglai | rgs | 22 | |
Balinese | ban | 3 |
Références bibliographiques sur les langues de cette famille trouvées dans Glottolog
- 'Amo̜n Thawīsak. 2530 [1987]. Phāsā malāyū thin nai prathēt thai. [Bangkok]: Institute of Language and Culture for Rural Development, Mahidol University. 70pp. (cf. référence complète)
- 1962. Sram akhar Cham, tapuk 1, 2 (Học tiếng Chàm, tập 1, 2). (cf. référence complète)
- 1965. Radlai 1, 2. (cf. référence complète)
- 1965. Radlai 3. Saigon: Summer Institute of Linguistics. (cf. référence complète)
- 1967. Hdruôm hra hriam cih: Pioh ko phung nai-mto; adŭ mrâo hriăm. 87pp. (cf. référence complète)
- 1967. Kâo kcưm hriăm dlăng: Adŭ mrâo hriăm kdrêč kơ nai. 171pp. (cf. référence complète)
- 1967. Kâo kčưm hriăm dlăng: Adŭ mrâo hriăm (Em học vần: Lớp sáu). 171pp. (cf. référence complète)
- 1967. Kâo pơphŭn hrăm hră: Anih sa (Em học vần: Lớp sáu). 148pp. (cf. référence complète)
- 1968. Hơdrôm hră čih: Yua kơ nai pơtô. 83pp. (cf. référence complète)
- 1969. Bài học tiêng Rơglai: Rơglai-Việt-Anh. iii+32pp. (cf. référence complète)
- 1969. Kâo pơphùn hrăm hră, anih sa: Hodrôm hră nai pơtô (Em học vần, lớp sáu: Phần chỉ nam). 206pp. (cf. référence complète)
- 1970. Aday bach akhăr Chăm birau, tapŭk 1-3 (Em học vần: quyển 1-3). (cf. référence complète)
- 1971. Aday bach akhăr Chăm birau, tăl birau bach: Tapŭk gru (Em hoc vần, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ-nam). 280pp. (cf. référence complète)
- 1971. Adơi hoc magru khoa-hoc: Aduq sa (Em tìm-hiêu khoa-học: Lóp mớt). 183pp. (cf. référence complète)
- 1971. Em học vần, lớp một (Phần học sinh, tiếng Chàm). 174pp. (cf. référence complète)
- 1971. Em học vần: Lớp một. 174pp. (cf. référence complète)
- 1971. Grap gròng pràn jơwa, adŭ sa (Sách vệ-sinh, lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
- 1971. Iaq jàc rùp drơi hmũ pran lawa: Aduq sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
- 1971. Klei bhiăn leh anăn klei dhar-kreh: Adŭ sa (Văn hóa và phong tục tập quán: Lớp một). 120pp. (cf. référence complète)
- 1971. Klei mgang hdĭp, klei hriăm mnơ̆ng dhơ̆ng, klei dôk dơ̆ng; adŭ mrâo hriăm: Kdrêč kơ nai (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đưc-dục; lớp vỡ lòng: Phần chỉ-nam). 147pp. (cf. référence complète)
- 1971. Kâo hriăm tĭng, adŭ mrâo hriăm: Kdrêč kơ nai (Em học toán, lớp vỡ lòng; phần chỉ-nam). 90pp. (cf. référence complète)
- 1971. Kâo hriăm čiăng thâo kơ mnơng dhơng: Adŭ sa (Em tìm-hiểu khoa-học; lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
- 1971. Kâo hrăm khoa-hoc: Anih sa (Em tìm-hiểu khoa-học: lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
- 1971. Kâo pơjuăt tơlơi klă: Anih sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
- 1971. Kăo hriăm knuih jak: Adu sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
- 1971. Rang tơlơi hơdip, tơlơi hrăm ƀuh, tơlơi luă gŭ; anih phŭn: Hơdrôm hra nai pơtô (Môn học bàng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục; lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 152pp. (cf. référence complète)
- 1971. Răng kriê klei suaih pral: Adŭ sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
- 1971. Tapŭk il-limô: Tăl tha (Em tìm-hiểu khoa-học: Lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
- 1971. Tapŭk katih gru, tăl birau bach: Tapŭk gru (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 114pp. (cf. référence complète)
- 1971. Tapŭk khĭk prưn-yawa: Tăl tha (Sách vệ sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
- 1971. Tapŭk pato adăt: Tăl tha (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
- 1971. Tơlơi pơbŭt hang tơlơi pơhlưh, anih phŭn: Hơdrôm hra nai pơtô (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 82pp. (cf. référence complète)
- 1971. Wai-rơnak pran-jơwa: Anih sa (Sách vệ-sinh: Lớp một). 127pp. (cf. référence complète)
- 1972. Aday bach akhăr Cham birau 7-26 (Bộ bảng treo em học vần tiếng Cham). (cf. référence complète)
- 1972. Adơi duah thơu pơnuaĭ khua hok, adŭ sa, gah lơ'neh mơgru (Em tìm-hiểu khoa-học, lớp một). 183pp. (cf. référence complète)
- 1972. Adơi hoc magru sùq, aduq padoq hoc: Suraq manũih pato (Em học toán, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 110pp. (cf. référence complète)
- 1972. Adơi pơsram pơnuai siàm: Adŭ sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
- 1972. Adơi pơsram pơnuaî Chru, tơp 1-3 (Em học vần, tiếng Chru, quyển 1-3). (cf. référence complète)
- 1972. Adơi pơsram pơnuaĭ Chru, adŭ mơgru chơmrờp: Bơ-àr gah pô pơto (Em học vần, lớp vỡ lòng: Phần chỉ-nam). 278pp. (cf. référence complète)
- 1972. Adơi srap ngãq voh siàp: Aduq sa (Em tập tính tốt: Lớp một). 151pp. (cf. référence complète)
- 1972. Bơ-àr gah pô pơto pơto pơnuaĭ kơtih: Adŭ mơgru chơmrờp (Em học toán cho các sác-tôc: Lớp vỡ lòng). 104pp. (cf. référence complète)
- 1972. Cơu hoc vungã suraq sanãp Radlai, aduq patoq hoc: suraq 1, 2 (Em học vần, lớp vỡ-lòng: quyển 1, 2). (cf. référence complète)
- 1972. Grap gròng pràn jơwa, Pơnuai khua hok, Ngä pơnuai siàm: Adü mơgru chơmrờp (Môn học bằng bảng treo vê-sinh, khoa-học và đức-duc, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 137pp. (cf. référence complète)
- 1972. Kâo kcưm hriăm dlăng 1-20 (Bộ bảng treo Em học vần tiếng Radê). (cf. référence complète)
- 1972. Kâo pophun hrăm hră 1-20 (Bô bảng treo em hoc vần tiếng Jơrai). (cf. référence complète)
- 1972. Kâo pơphŭn hrăm hră, anih phŭn: Hơdrôm-hră nai pơtô (Em học vần, lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 206pp. (cf. référence complète)
- 1972. Pato khĭk prưn yawa, pato il-limô, pato adăt, tăl birau bach (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục, lớp vỡ-lòng, phần chỉ nam). (cf. référence complète)
- 1972. Pran-lawa, khoa-hoc, voh siàp; aduq padòq hoc; suraq manũih pato (Môn học bằng bảng treo vệ-sinh, khoa-học và đức-dục; lớp vỡ lòng: Phần chỉ nam). 190pp. (cf. référence complète)
- 1973. Tapŭk tana-rakun Chăm (Phong-tục tập quán của người Chàm). 166pp. (cf. référence complète)
- 1974. Cơu hoc vungã suraq sanãp Radlai, aduq patoq hoc: Suraq manuĩh pato (Em học vần, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ nam). 286pp. (cf. référence complète)
- 1974. Day srăm baik akhăr Chăm, saphơu gru, pađơm srăm (Em học vần tiếng Chàm, lớp vỡ-lòng: Phần chỉ-nam). 257pp. (cf. référence complète)
- 1974. Day srăm baik akhăr chăm 1. Patabeak: s. (cf. référence complète)
- 1974. Day srăm baik, akhăr Chăm: Saphơu 2, pađơm srăm (Em học vần, tiếng Chàm: Quyển 2, lớp vỡ-lòng). 110pp. (cf. référence complète)
- 1974. Em học vần, tiếng Rơglai bắc: quyển 3, lớp vỡ-lòng (Cơu hoc vungã suraq, sanãp Radlai: suraq 3, aduq patoq hoc). 200pp. (cf. référence complète)
- 1976. Day srăm ngăk lȇc. (cf. référence complète)
- 1976. Dŏk săp Hơrŏi pơtơm, săp Hơrŏi, kơnŏp 2: Lơp hŏk săp Hơrŏi (Em học vần tiếng Hơroi, quyển 2: Lớp vỡ-lòng). (cf. référence complète)
- 1976. Dŏk săp Hơrŏi pơtơm, săp Hơrŏi, kơnŏp 3: Lơp hŏk săp Hơrŏi (Em học vần tiếng Hơroi, quyển 3: Lớp vỡ-lòng). (cf. référence complète)
- 1986. Batako beton untuk diusahakan sendiri dengan keterangan gambar. iii+28pp. (cf. référence complète)
- 1986. Pembuatan batako. iii+15pp. (cf. référence complète)
- 1986. Peta lokasi bahasa-bahasa daerah di propinsi Irian Jaya. 17pp. (cf. référence complète)
- 1989. Dasar mengelas. vi+41pp. (cf. référence complète)
- 1989. Dasar-dasar pengembangan masyarakat. iii+56pp. (cf. référence complète)
- 1992. From atonal to tonal in Utsat (a Chamic language of Hainan). In Proceedings of the 18th Annual Meeting of the Berkeley Linguistics Society, February 14-17, 1992. Special Session on the Typology of Tone Languages. (cf. référence complète)
- 1996. Alat pemarut kelapa. 6pp. (cf. référence complète)
- 1996. Cara pembuatan kompos (Pupuk alami) dan Pemanfaatan bedengan sayuran di pekarangan rumah. 25pp. (cf. référence complète)
- 1996. Penyakit kelamin. 24pp. (cf. référence complète)
- 1996. Yusuf mati karena AIDS. 26pp. (cf. référence complète)
- 1999. Nun uram sekwayeb: mabwe dun buku (Mari kita menulis Bahasa Kita: buku Bacaan Murid). vii+49pp. (cf. référence complète)
- 2002. Kamus Inggeris-Melayu Dewan = An English-Malay dictionary English-Malay dictionary. 3rd edn. Kuala Lumpur: Dewan Bahasa dan Pustaka. xxxviii+1945pp. (English and Malay). (cf. référence complète)
- 2002. Kurik kundi merah saga: kumpulan pantun lisan Melayu. 2nd edn. Kuala Lumpur: Dewan Bahasa dan Pustaka. xxxiii+1093pp. (In Malay Includes bibliographical references (p. 727-733) and indexes). (cf. référence complète)
- 2003. Belajar bahasaku asyik: kurikulum bahasa Moronene dan bahasa Indonesia, buku panduan untuk guru. 45pp. (cf. référence complète)
- 2005. Terpen village avoids avian influenza (Desa terpen terhindar dari penyakit flu burung; Papuan illustrations). (cf. référence complète)
- 2005. Terpen village avoids avian influenza = Desa terpen terhindar dari penyakit flu burung (Asian illustrations). (cf. référence complète)
- 2007. Muatan lokal bahasa Daerah = Carita-carita menarik dalam bahasa Melayu Maluku Utara. (cf. référence complète)
- 2014. Google Maps. Retrieved from maps.google.com. (cf. référence complète)
- A. Abdul Hamid. 1991. Melayu Sri Lanka dan Bahasa Mereka [The Malays of Sri Lanka and Their Language]. Pelita Bahasa 3. 34-35. (cf. référence complète)
- A. H. Mahmood. 1994. Sintaksis dialek Kelantan. Kuala Lumpur: Dewan Bahasa dan Pustaka. xviii+277pp. (cf. référence complète)
- A. L. Abu Bakar (ed.) 1990. Melayu Sri Lanka - Simposium Dunia Melayu Kedua. Kumpulan Esei dan Kertas Kerja. Kuala Lumpur: Universiti Malaia, Biro Penerbitan Gapena. (cf. référence complète)
- A. Morice. 1875. Étude sur deux dialectes de l'Indo-Chine: Les Tiams et les Stiengs (Cochinchine et Cambodge). Paris: Maisonnneuve. 42pp. (cf. référence complète)
- A. P. Godon. 1864. Bijdrage tot de kennis der Loeboes op Sumatra. Tijdschrift voor Nederlandsch-Indië, N.S. 2. 261-266. (cf. référence complète)
- A. Teeuw. 1984. Leerboek Bahasa Indonesia. 4th edn. Groningen: Wolters-Noordhoff. (cf. référence complète)
- A., Fatmawati and Yance, Imelda and Maryoto, Maryoto and Zihamussholihin, Zihamussholihin. 2005. Struktur Bahasa Melayu Riau Dialek Rokan Hilir. Pekan Baru: Balai Bahasa Provinsi Riau. 274pp. (cf. référence complète)
- Abas, Husen. 1987. Indonesian as a unifying language of wider communication: a historical and sociolinguistic perspective. (Pacific linguistics : Series D, Special Publications, 73.) Canberra, A.C.T., Australia: Dept. of Linguistics, Research School of Pacific Studies, Australian Natl. Univ. viii+222pp. (Includes bibliographical references. Materials in languages of Indonesia. Materials in languages of Indonesia ; 37). (cf. référence complète)
- Abbott, Ruth Louise. 1995. Discourse conditions governing aspect: The use of sudah and telah in Indonesian. (MA thesis, Michigan State University; xi+124pp.) (cf. référence complète)
- Abdul Djebar Hapip and Djantera Kawi and Basran Noor. 1981. Struktur Bahasa Banjar Kuala. Jakarta: Pusat Pembinaan dan Pengembangan Bahasa, Departemen Pendidikan dan Kebudayaan. xv+179pp. (cf. référence complète)
- Abdullah Hassan. 1974. The morphology of Malay. 1st edn. Kuala Lumpur: Dewan Bahasa Dan Pustaka, Kementerian Pelajaran Malaysia. xix+292pp. (cf. référence complète)
- Abdullah, Hassan. 1969. Satu kajian fonoloji-morfoloji bahasa orang-orang Melayu Asli, dialek Temuan. (MA thesis, Kuala Lumpur: Universiti Malaya). (cf. référence complète)
- Abdullah, Wamad and Marlian, Syamsuar and Rohana, Sitti and Bustami Usman. 1991. Struktur bahasa Jamee. Jakarta: Pusat Pembinaan dan Pengembangan Bahasa, Departemen Pendidikan dan Kebudayaan. 86pp. (cf. référence complète)
- Aboe Bakar, B.S. and M. Adnan Hanafiah and Zainal Abidin Ibrahim and H. Syarifah. 1985. Kamus Aceh Indonesia 2. Jakarta: Pusat Pembinaan dan Pengembangan Bahasa. (cf. référence complète)
- Abu Bakar. 1985. Kamus Aceh-Indonesia. Jakarta: Pusat Pembinaan dan Pengembangan Bahasa, Departemen Pendidikan dan Kebudayaan. xxii+1073pp. (cf. référence complète)
- Aburaerah Arief and Abdul Muthalib and Abdul Kadar Mulya and Zainuddin Hakim. 1985. Kamus Melayu Makassar-Indonesia. Jakarta: Pusat Pembinaan dan Pengembangan Bahasa, Departemen Pendidikan dan Kebudayaan. x+143pp. (cf. référence complète)
- Adam Effendy and Amanah Hijriah. 2004. Struktur dan Fungsi Kalimat Bahasa Melayu Sambas. Jakarta: Pusat Bahasa Departemen Pendidikan Nasional. 100pp. (cf. référence complète)
- Adam, Tassilo. 1928. Die Kubus, die Waldmenschen Sumatras. Mitteilungen der Anthropologischen Gesellschaft in Wien 58. 290-300. (cf. référence complète)
- Adams, K.L. and Hudak, T.J. (eds.) 1996. Daring to Speak: Indonesian Discourse on Learning English. In Adams, K.L. and Hudak, T.J. (eds.), Papers from the 6th annual meeting of the Southeast Asian Linguistic Society. (cf. référence complète)
- Adams, K.L. and Hudak, T.J. (eds.) 1996. Inconsistent Distinction of Possessive and Qualitative Nominal Attribution in Indonesian. In Adams, K.L. and Hudak, T.J. (eds.), Papers from the 6th annual meeting of the Southeast Asian Linguistic Society. (cf. référence complète)
- Adams, K.L. and Hudak, T.J. (eds.) 1996. Syntactic Roles in Balinese. In Adams, K.L. and Hudak, T.J. (eds.), Papers from the 6th annual meeting of the Southeast Asian Linguistic Society. (cf. référence complète)
Seules sont affichées les 100 premières référence. Pour une liste exhaustive sur Glottolog
Autres liens sur cette famille de langues
Informations tirées de dbpedia.org, et de Glottolog