Registres et voisement en raglai septentrional (chamique)

Register and voicing in Northern Raglai (Chamic)

Âm vực và thanh tính trong tiếng Raglai Bắc (Chăm)

(depositor, researcher) ;
(researcher)

(mise à disposition: 2021-07-13; archivage: 2021-09-16T13:55:46+02:00; dernière modification de la notice: 2023-10-13)

Plan de classement
Editeur(s):
Description(s):
Danh sách các từ tiếng Raglai Bắc chứa các ví dụ gồm tất cả các phụ âm đầu cấu âm răng và ngạc mềm theo sau bởi các nguyên âm /i, ɛ, a, ɔ, u/. Các từ được phát âm trong câu khung / kɔ̆w ɗə ___ ka ɲu hmə / "Tôi nói từ ___ để cho anh/chị ấy nghe" (các biến thể ngữ pháp được chấp nhận). Mục đích của các bản ghi âm là để xác định sự hiện thực hoá ngữ âm của thanh tính và âm vực trong tiếng Raglai. Phương pháp nghiên cứu và các kết quả nghiên cứu được mô tả trong Brunelle et al. (20XX).
Liste de mots du raglai septentrional contenant des exemples de toutes les attaques dentales et vélaires suivies des voyelles /i, ɛ, a, ɔ, u/. Les mots ont été produits dans la phrase porteuse / kɔ̆w ɗə ___ ka ɲu hmə / "Je dis ___ pour qu’il/elle entende" (les variantes grammaticales ont été acceptées). Le but des enregistrements était de déterminer la réalisation phonétique du voisement et des registres en Raglai. La méthodologie et les résultats sont décrits dans Brunelle et al. (20XX).
List of Northern Raglai words containing examples of all dental and velar onsets followed by the vowels /i, ɛ, a, ɔ, u/. The words were produced in the carrier sentence / kɔ̆w ɗə ___ ka ɲu hmə /" I say ___ so that he/she hears" (grammatical variants were accepted). The purpose of the recordings was to determine the phonetic realization of voicing and register in Raglai. The methodology and results are described in Brunelle et al. (20XX).
Type(s):
Collection
corpus
Sujet(s):
Langues objet d'étude:
(code ISO-639: rog )
Mots-clés:
Langue(s):
Northern Raglai
(code ISO-639: rog )
Droits:
Librement accessible
Copyright (c) Brunelle, Marc
Identifiant(s):
ark:/87895/1.8-1334074
oai:crdo.vjf.cnrs.fr:cocoon-31476efe-db1b-4d95-876e-fedb1bdd95f6
doi:10.34847/cocoon.31476efe-db1b-4d95-876e-fedb1bdd95f6
doi:10.24397/pangloss-0007319
Pour citer la ressource:DOIhttps://doi.org/10.34847/cocoon.31476efe-db1b-4d95-876e-fedb1bdd95f6